bồi dưỡng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bồi dưỡng+ verb
- To feed up, to foster, to improve, to cultivate
- ăn uống đầy đủ, nghỉ ngơi thoải mái để bồi dưỡng sức khỏe
to have adequate food and a good rest in order to improve one's health
- tiền bồi dưỡng
feeding-up allowances
- bồi dưỡng nghiệp vụ
to foster one's professional ability
- ăn uống đầy đủ, nghỉ ngơi thoải mái để bồi dưỡng sức khỏe
- To recycle
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồi dưỡng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồi dưỡng":
bưởi đường bơi đứng bồi dưỡng bị động bi đông
Lượt xem: 701